- Tích điểm thành viên khi mua hàng [Chi tiết]
- Miễn phí đổi trả [Chi tiết]
- Miễn phí thanh toán Visa, MasterCard, JCB
Applied Critical Greens là giải pháp bổ sung chất xơ ở cả hai dạng hòa tan và không hòa tan, hỗ trợ hệ tiêu hóa khỏe mạnh đồng thời tăng cường sức khỏe hệ miễn dịch nói chung. Critical Greens được đóng gói với 17 chiết xuất siêu xanh bao gồm bông cải xanh, cần tây, rau bina, cỏ lúa mì và bột cải xoăn - lấy rau xanh thể thao của bạn một cách siêu tiện lợi. Bột rau củ có thể được thêm vào protein lắc, sinh tố trái cây của bạn hoặc có thể được trộn với nước để có hương vị tự nhiên tươi mát.
Bên cạnh đó, Applied Nutrition Critical Greens còn cung cấp các loại vitamin và chất chống oxy hoá giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể, hỗ trợ giảm cân cũng như phòng tránh bệnh liên quan đến gan, huyết áp, tim mạch,... Ngoài ra, Critical Greens còn được chiết xuất từ trà xanh và Vitamin A dạng Beta Carotene giúp duy trì đôi mắt sáng khỏe.
Critical Greens cũng là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của Applied Nutrition - Thương hiệu chuyên cung cấp thực phẩm bổ sung hàng đầu tại Anh quốc. Thành phẩm cuối cùng đã được kiểm định kỹ lưỡng, đạt chứng nhận ISO 22000, BRC, GMP và phù hợp cho cả những người ăn chay.
Thông tin sản phẩm:
Xuất xứ | Anh Quốc |
Thương hiệu | Applied Nutrition |
Hạn sử dụng | Xem trên bao bì |
Đơn vị nhập khẩu | Madi Nutrition |
Critical Greens được chiết xuất từ 17 loại rau củ bao gồm:
- Pea Protein: Đậu Hà Lan
- Spirulina: Tảo xoắn
- Alfalfa: Cỏ linh lăng
- Barley Grass: Đại mạch
- Wheatgrass: Cỏ lúa mì
- Kale: Cải kale hay còn gọi là cải xoăn
- Spinach: Rau chân vịt hay còn gọi là cải bó xôi
- Broccoli: Bông cải xanh hay còn gọi là súp lơ
- Watercress: Rau cải xoong
- Parsley: Rau mùi tây
- Celery: Cần tây
- Carrot: Cà rốt
- Ginger Root: Gừng
- Beetroot: Củ dền
- Alfalfa (Sprouts): Mầm cỏ linh lăng
- Green Tea: Trà xanh
- Beta Carotene: Là tiền chất của Vitamin A và thường có tự nhiên trong rau củ.
- Hỗ trợ cải thiện hệ tiêu hoá và tăng cường sức khoẻ của hệ vi sinh đường ruột.
- Tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể nhờ nguồn vitamin thiết yếu: Vitamin C, vitamin D, vitamin B, vitamin E,...
- Folate trong các loài rau xanh đậm sẽ hạn chế tình trạng suy yếu động mạch tim. Kết hợp với hàm lượng sắt và nitrat giúp ổn định huyết áp và tăng cường sức khỏe tim mạch.
- Các chất oxy hóa bảo vệ cơ thể và thúc đẩy quá trình loại bỏ độc tố, nhờ đó hỗ trợ chức năng gan hiệu quả.
- Thông qua việc tăng cường trao đổi chất, cơ thể sẽ đốt cháy nhiều calo hơn giúp giảm cân và ức chế cơn thèm ăn.
- Trẻ hoá làn da và cân bằng nội tiết tố.
- Tăng cường sức khỏe thị lực nhờ hàm lượng Vitamin A dạng Beta Carotene.
- Cải thiện giấc ngủ và chức năng não bộ.
- Hương vị thơm ngon, thích hợp cho những người ăn chay, ăn thuần chay.
Pha một muỗng 5g với 250ml nước lạnh hoặc nước ép trái cây, sinh tố.
* Khuyến nghị nên sử dụng 1 serving mỗi ngày và không nên uống lúc bụng đói.
Lưu ý: Kiểm tra với chuyên gia y tế có trình độ trước khi sử dụng sản phẩm này nếu bạn dưới 18 tuổi, đang mang thai hoặc đang cho con bú hoặc nếu bạn có bất kỳ (các) tình trạng bệnh lý đã biết hoặc nghi ngờ nào hoặc đang dùng bất kỳ loại thuốc kê đơn hoặc thuốc OTC nào. Không được sử dụng thay thế cho một chế độ ăn uống đa dạng và lối sống lành mạnh. Bảo quản sản phẩm này ở nơi khô mát, tránh xa tầm tay trẻ em. Không vượt quá đề nghị sử dụng. Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng sản phẩm.
Thông tin này chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo.
Sản phẩm này là thực phẩm bổ sung, không phải thuốc chữa bệnh, không dùng để thế thuốc chữa bệnh.
Serving Size: 1 Scoop (5g) | |||||
Serving Per Contatiner: 30 | |||||
Per Serving (5g) | Per (100g) | ||||
Energy |
47 kJ 11 kcal |
948 kJ 227 kcal |
|||
Fat | 0.15 g | 3 g | |||
of which Saturates | 0 g | 0.09 g | |||
Carbohydrates | 0.3 g | 6 g | |||
of which Sugars | 0g | 0g | |||
Protein | 2.2 g | 44 g | |||
Salt | 0 g | 0 g | |||
Nutrients | Per Serving (5g) | Per (100g) | |||
Pea Protein Powder | 1960 mg | 39 g | |||
Spirulina Powder | 700 mg | 14 g | |||
Alfalfa Powder | 300 mg | 6 g | |||
Barley Grass Powder | 300 mg | 6 g | |||
Wheatgrass | 300 mg | 6 g | |||
Kale Powder | 200 mg | 4 g | |||
Spinach Powder | 200 mg | 4 g | |||
Broccoli | 130 mg | 2.6 g | |||
Watercress | 130 mg | 2.6 g | |||
Parsley | 130 mg | 2.6 g | |||
Celery | 130 mg | 2.6 g | |||
Carrot Powder | 130 mg | 2.6 g | |||
Ginger Root | 100 mg | 2 g | |||
Beetroot Powder | 100 mg | 2 g | |||
Alfalfa (Sprouts) | 80 mg | 1.6 g | |||
Green Tea | 80 mg | 1.6 g | |||
Beta Carotene | 30 mg | 0.5 g |